Characters remaining: 500/500
Translation

lạch cạch

Academic
Friendly

Từ "lạch cạch" trong tiếng Việt một từ tượng thanh, mô tả âm thanh nhẹ nhàng, đều đặn phát ra từ những vật cứng va chạm với nhau. Âm thanh này thường mang tính chất trầm gọn, không quá lớn nhưng dễ nghe. Hình ảnh từ này gợi lên sự di chuyển hoặc tác động của các vật thể cứng, tạo ra âm thanh khi chúng tiếp xúc.

dụ sử dụng:
  1. Tiếng xe đạp: "Tiếng xe đạp lạch cạch ngoài cổng" - Khi một chiếc xe đạp đi qua, bánh xe có thể va chạm nhẹ vào mặt đường, tạo ra âm thanh lạch cạch đặc trưng.
  2. Khép cửa: " cụ lạch cạch khép cánh cửa tre lại" - Khi cụ đóng cửa, âm thanh phát ra từ các bộ phận của cánh cửa va chạm nhau tạo ra tiếng lạch cạch.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương, từ "lạch cạch" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh sinh động hoặc diễn tả cảm xúc. dụ: "Giữa đêm khuya, tiếng lạch cạch của những bước chân trên sàn gỗ khiến tôi không thể chợp mắt."
Phân biệt các biến thể cách sử dụng:
  • "Lạch cạch" thường được dùng để chỉ âm thanh từ các vật cứng, nhưng không chỉ giới hạnxe đạp hay cửa. có thể dùng để diễn tả âm thanh từ các vật dụng khác như: "Chiếc thuyền lạch cạch trên mặt nước."
  • Biến thể khác: "lạch cạch" có thể kết hợp với từ khác để mô tả âm thanh cụ thể hơn, dụ: "tiếng lạch cạch của đồ vật".
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "lộc cộc" - cũng mô tả âm thanh từ các vật cứng nhưng phần mạnh hơn, thường dùng để chỉ âm thanh lớn hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "lạch" - từ này có thể được dùng độc lập để chỉ âm thanh tương tự nhưng không mang tính chất "cạch".
Liên quan:
  • Các từ khác liên quan đến âm thanh có thể bao gồm: "bịch", "bùm", "rầm" - tuy nhiên, chúng âm điệu sắc thái khác nhau, không thể thay thế cho "lạch cạch".
  1. tt. (âm thanh) trầm, gọn nối tiếp nhau đều đặn của các vật cứng va chạm nhẹ vào nhau: Tiếng xe đạp lạch cạch ngoài cổng cụ lạch cạch khép cánh cửa tre lại.

Similar Spellings

Words Containing "lạch cạch"

Comments and discussion on the word "lạch cạch"